Giỏ hàng

Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 | An toàn – Chính xác

Nội dung bài viết

    Phương tiện đo nhóm 2 là những trang thiết bị không thể thiếu trong đời sống sản xuất và sinh hoạt của người dân. Thông tư 07/2019/TT-BKHCN đã quy định hoạt động kiểm định phương tiện đo nhóm 2 nhằm đảm bảo việc sử dụng các phương tiện đo là an toàn, chính xác và hiệu quả. Theo đó, cá nhân tổ chức sử dụng phương tiện đo nhóm 2 cần chú ý thực hiện kiểm định theo quy định pháp luật.

     

    1. Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 là gì?

    1.1 Phương tiện đo nhóm 2 là gì?

    Phương tiện đo nhóm 2 là phương tiện đo được sử dụng để định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam.

    1.2 Kiểm định phương tiện đo nhóm 2

    Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 là biện pháp kiểm soát về đo lường do tổ chức kiểm định phương tiện đo được chỉ định thực hiện để đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo bảo đảm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường.

    1.3 Trách nhiệm của cơ sở sử dụng phương tiện đo

    Điều 25 Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về trách nhiệm của cơ sở sử dụng phương tiện đo như sau:

    • Bảo đảm các điều kiện bảo quản, sử dụng phương tiện đo theo quy định của nhà sản xuất, yêu cầu kỹ thuật đo lường của cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền; duy trì đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo trong suốt quá trình sử dụng và giữa hai kỳ kiểm định.
    • Thực hiện việc kiểm định định kỳ, kiểm định sau sửa chữa đối với phương tiện đo trong quá trình sử dụng theo quy định tại Chương IV Thông tư này.
    • Tuân thủ yêu cầu về trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp đối với người sử dụng phương tiện đo khi thực hiện phép đo theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
    • Bảo đảm điều kiện theo quy định để người có quyền và nghĩa vụ liên quan giám sát, kiểm tra việc thực hiện phép đo, phương pháp đo, phương tiện đo, lượng hàng hóa.
    • Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra về đo lường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

    Kiểm định phương tiện đo nhóm 2

    Kiểm định phương tiện đo nhóm 2

    ✍ Xem thêm: Khi nào cần kiểm định và quy trình kiểm định thang máy?

    2. Danh mục phương tiện đo nhóm 2 cần kiểm định

    Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 23/2013/TT-BKHCN (sửa đổi tại Thông tư 07/2019/TT-BKHCN), Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:

    Thứ nhất, các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:

    TT

    Tên phương tiện đo

    Biện pháp kiểm soát về đo lường

    Chu kỳ kiểm định

    Phê duyệt mẫu

    Kiểm định

    Ban đầu

    Định kỳ

    Sau sửa chữa

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    1

    Phương tiện đo độ dài:

     

     

     

     

     

    - Thước cuộn

    -

    x

    -

    -

    -

    - Phương tiện đo khoảng cách quang điện

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo độ sâu đáy nước

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    2

    Taximet

    x

    x

    x

    x

    18 tháng

    3

    Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    4

    Phương tiện đo thủy chuẩn

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    5

    Toàn đạc điện tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    6

    Cân phân tích

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    7

    Cân kỹ thuật

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    8

    Cân thông dụng:

     

     

     

     

     

    - Cân đồng hồ lò xo

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    - Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    9

    Cân treo móc cẩu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    10

    Cân ô tô

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    11

    Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    12

    Cân tàu hỏa tĩnh

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    13

    Cân tàu hỏa động

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    14

    Cân băng tải

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    15

    Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    16

    Quả cân:

     

     

     

     

     

    - Quả cân cấp chính xác E2

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    - Quả cân cấp chính xác đến F1

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    17

    Phương tiện thử độ bền kéo nén

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    18

    Phương tiện đo mô men lực

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    19

    Cột đo xăng dầu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    20

    Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    21

    Đồng hồ đo nước:

     

     

     

     

     

    - Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    - Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    22

    Đồng hồ đo xăng dầu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    23

    Đồng hồ đo khí:

     

     

     

     

     

    - Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Đồng hồ đo khí công nghiệp

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    - Đồng hồ đo khí dân dụng:

     

     

     

     

     

    + Qmax < 16 m3/h

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    + Qmax ≥ 16 m3/h

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    24

    Phương tiện đo dung tích thông dụng

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    25

    Pipet

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    26

    Bể đong cố định

    -

    x

    x

    x

    60 tháng

    27

    Xitéc:

     

     

     

     

     

    - Xi téc ô tô

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Xi téc đường sắt

    -

    x

    x

    x

    60 tháng

    28

    Phương tiện đo mức xăng dầu tự động

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    29

    Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    30

    Phương tiện đo vận tốc gió

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    31

    Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    32

    Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    33

    Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại

    -

    x

    x

    -

    24 tháng

    34

    Nhiệt kế y học:

     

     

     

     

     

    - Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại

    -

    x

    -

    -

    -

    - Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

    -

    x

    x

    -

    06 tháng

    - Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    35

    Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    36

    Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    37

    Tỷ trọng kế

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    38

    Phương tiện đo hàm lượng bụi:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    39

    Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    40

    Phương tiện đo nồng độ các khí:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    41

    Phương tiện đo các thông số của nước:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    42

    Phương tiện đo độ ẩm muối

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    43

    Công tơ điện:

     

     

     

     

     

    - Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    - Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

    x

    x

    x

    x

    72 tháng

    - Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

    x

    x

    x

    x

    48 tháng

    - Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    44

    Biến dòng đo lường

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    45

    Biến áp đo lường

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    46

    Phương tiện đo điện trở cách điện

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    47

    Phương tiện đo điện trở tiếp đất

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    48

    Phương tiện đo điện trở kíp mìn

    -

    x

    x

    x

    6 tháng

    49

    Phương tiện đo cường độ điện trường

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    50

    Phương tiện đo điện tim

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    51

    Phương tiện đo điện não

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    52

    Phương tiện đo độ ồn

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    53

    Phương tiện đo rung động

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    54

    Phương tiện đo độ rọi

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    55

    Phương tiện đo độ chói

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    56

    Phương tiện đo năng lượng tử ngoại

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    57

    Phương tiện đo quang phổ:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    58

    Phương tiện đo công suất laser

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    59

    Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    60

    Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    61

    Thấu kính đo thị lực

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    62

    Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    63

    Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    64

    Phương tiện đo lượng mưa

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    65

    Phương tiện đo mực nước

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    66

    Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    67

    Phương tiện đo kinh vĩ

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    68

    Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;

    - Ký hiệu “-”: biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo;

    - Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểm định, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốt quá trình sử dụng.

    Danh mục phương tiện đo nhóm 2 cần kiểm định

    Danh mục phương tiện đo nhóm 2 cần kiểm định

    ✍ Xem thêm: Kiểm định hiệu chuẩn dụng cụ thiết bị đo | Chi phí thấp 

    3. Khi nào kiểm định phương tiện đo nhóm 2?

    Cá nhân tổ chức cần chú ý thực hiện kiểm định phương tiện đo nhóm 2 tại các thời điểm sau:

    • Kiểm định lần đầu: là việc kiểm định lần đầu tiên đối với phương tiện đo trước khi đưa vào sử dụng.
    • Kiểm định định kỳ: Một số phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định định kỳ bằng hình thức kiểm định đối chứng. Việc kiểm định đối chứng được thực hiện bởi tổ chức kiểm định khác thuộc Danh mục tổ chức kiểm định được chỉ định.
    • Kiểm định sau sửa chữa: là việc kiểm định đối với phương tiện đo nhóm 2 thuộc một trong các trường hợp cụ thể trên.

    ✍ Xem thêm: Kiểm định thiết bị y tế uy tín | Hỗ trợ toàn quốc

    4. Đơn vị kiểm định phương tiện đo nhóm 2 tại Việt Nam

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng nhận, kiểm định, giám định và là đơn vị đầu tiên được Nhà nước chỉ định kiểm định an toàn. Viện đào tạo Vinacontrol cam kết tiến hành kiểm định an toàn thiết bị uy tín, giá cả hợp lý và chất lượng. Trong quá trình hợp tác kiểm định với Vinacontrol, Quý đơn vị sẽ được đảm bảo các quyền lợi cơ bản sau:

    • Kiểm định thiết bị theo đúng trình tự, quy trình kỹ thuật, quy định Nhà nước;
    • Đội ngũ chuyên gia kinh nghiệm, chuyên nghiệp, tận tâm với công việc;
    • Hệ thống phòng thử nghiệm với trang thiết bị hiện đại, đạt chuẩn;
    • Chi nhánh văn phòng toàn quốc với 4 văn phòng lớn tại Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh;
    • Hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh gọn, mọi việc đã có chuyên gia hướng dẫn và xử lý;
    • Hỗ trợ quảng bá thương hiệu đối tác trên hệ thống Website của Vinacontrol CE.

    Mọi yêu cầu về dịch vụ kiểm định thiết bị đo nhóm 2, Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline miễn cước 1800.6083 hoặc email Viendaotaovinacontrol@gmail.com để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

    Nhận tư vấn miễn phí từ chuyên gia

    Với sự chuyên nghiệp và am hiểu của mình, Viện Vinacontrol tự tin đồng hành cùng khách hàng và đối tác cùng nhau phát triển bền vững. Hãy để lại thông tin của bạn để chuyên viên của chúng tôi có thể liên hệ hỗ trợ tư vấn khóa học tốt nhất!
    1800.6083