Đơn vị đo thể tích | Bảng đơn vị đo và hướng dẫn quy đổi chính xác
Nội dung bài viết
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường cần đo lường và xác định thể tích của các đối tượng khác nhau, từ hình hộp đơn giản đến các đồ vật phức tạp. Để thực hiện việc này, chúng ta sử dụng đơn vị đo thể tích. Trên thực tế, có nhiều đơn vị đo thể tích được sử dụng trên toàn cầu, và việc quy đổi giữa chúng là rất phổ biến. Trong bài viết này, Viện đào tạo Vinaocontrol sẽ giúp bạn tìm hiểu về khái niệm thể tích, các đơn vị đo phổ biến và giúp bạn Quy đổi các đơn vị thể tích nhanh chóng, chính xác chỉ với một cú nhấp chuột.
1. Đơn vị đo thể tích là gì?
Đầu tiên ta cần phải hiểu thể tích là gì? Theo Wikipedia:
Thể tích, hay dung tích, của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của khoảng cách (khoảng cách mũ 3). Trong Hệ đo lường quốc tế, do đơn vị đo của khoảng cách là mét, đơn vị đo của thể tích là mét khối, ký hiệu là m³
Thể tích khác với dung tích. Dung tích là khả năng chứa đựng tối đa của một vật nào đó. Ví dụ như dung tích của một chai nước là 1 lít có nghĩa khả năng chứa nước tối đa của cái chai nước đó là 1 lít nước.
Thể tích của một vật được ký hiệu là V (in hoa).
Vậy đơn vị đo thể tích là:
Đơn vị đo thể tích là một đơn vị được sử dụng để đo lường khối lượng không gian một vật chiếm trong ba chiều. Đơn vị này thường được sử dụng trong lĩnh vực hình học, vật lý, hóa học và các ngành liên quan.
Có nhiều đơn vị đo thể tích khác nhau được sử dụng trên thế giới, nhưng đơn vị chính được sử dụng phổ biến là mét khối (m³) trong hệ đo lường SI (Hệ đo lường Quốc tế). Một mét khối tương đương với một khối có cạnh dài một mét trong ba chiều (1m x 1m x 1m).
Thể tích của một vật đó là lượng không gian mà một vật đó chiếm
Xem thêm bài giảng về đơn vị đo thể tích:
✍ Xem thêm: Tổng hợp công thức tính thể tích các hình khối
2. Bảng quy đổi đơn vị đo thể tích phổ biến
Dưới đây là bảng quy đổi toàn bộ các đơn vị đo thể tích được sử dụng phổi biến tại Việ Nam và trên thế giới mà bạn cần biết:
Đơn vị | Giá trị quy đổi | ||||||||